TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN VÀ NÔNG NGHIỆP NAM BỘ
Thông tin chung về trường
Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ là trường công lập, được thành lập từ năm 1969, trực thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT, có bề dày lịch sử 50 năm hình thành và phát triển. Nhà trường là cơ sở đào tạo trọng điểm tại khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long, phạm vi tuyển sinh trên cả nước; đào tạo đa ngành/nghề, đa trình độ và đa hệ. Không chỉ thực hiện công tác đào tạo nguồn nhân lực cho khu vực mà Nhà trường còn thực hiện tốt việc nghiên cứu và chuyển giao công nghệ, góp phần vào sự phát triển của khu vực ĐBSCL và cả nước.
Hiện nay, đội ngũ cán bộ, giảng viên, giáo viên của Trường có trình độ chuyên môn sau đại học chiếm khoảng 80% trên tổng số cán bộ, viên chức và người lao động trong Nhà trường; học sinh, sinh viên sau khi học xong đáp ứng tốt yêu cầu công việc của doanh nghiệp; không có học sinh, sinh viên không có việc làm sau khi tốt nghiệp ra trường.
Với thành tích đạt được, Nhà trường đã được tặng thưởng nhiều huân, huy chương, bằng khen của Nhà nước, Bộ, Ngành và của địa phương.
Thông tin ngành nghề tuyển sinh
Vuốt ngang để xem thông tin
Mã ngành, nghề đào tạo | Tên ngành, nghề đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Hình thức tuyển sinh | Thời gian tuyển sinh | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | |||||
6520227 | Điện công nghiệp | 40 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 | |||
6510303 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 120 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 | |||
6520205 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 30 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 | |||
6510202 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 80 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 | |||
6510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 40 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 | |||
6480209 | Quản trị mạng máy tính | 40 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 | |||
6520102 | Kỹ thuật máy nông nghiệp | 40 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 | |||
6620302 | Chế biến và bảo quản thuỷ sản | 80 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 | |||
6540103 | Công nghệ thực phẩm | 40 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 | |||
6340301 | Kế toán | 40 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 | |||
6620116 | Bảo vệ thực vật | 30 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 | |||
6620119 | Chăn nuôi | 40 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 | |||
6640101 | Thú y | 30 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 | |||
6620303 | Nuôi trồng thuỷ sản | 30 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 | |||
5520227 | Điện công nghiệp | 50 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 | |||
5520223 | Điện công nghiệp và dân dụng | 60 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 | |||
5520205 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 40 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 | |||
5520121 | Cắt gọt kim loại | 40 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 | |||
5480102 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 30 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 | |||
5340302 | Kế toán doanh nghiệp | 40 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 | |||
5620302 | Chế biến và bảo quản thuỷ sản | 40 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 | |||
5620116 | Bảo vệ thực vật | 160 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 | |||
5620111 | Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 40 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 | |||
5640101 | Thú y | 80 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 | |||
5620120 | Chăn nuôi - Thú y | 40 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 | |||
5620303 | Nuôi trồng thuỷ sản | 80 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 | |||
5540103 | Công nghệ thực phẩm | 50 | Xét tuyển | 01/01/2020 - 31/12/2020 |