CAO ĐẲNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT VIỆT BẤC
Thông tin chung về trường
Tên đơn vị: TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT VIỆT BẮC.
Địa điểm trụ sở chính: Phường Đồng Quang - Thành phố Thái Nguyên-Tỉnh Thái Nguyên.
Quá trình thành lập: Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc thành lập ngày 11 tháng 11 năm 1965 do Uỷ ban Hành chính khu tự trị Việt Bắc quản lý.
Từ năm 1976 trường CĐ VHNTVB được Bộ Văn hóa Thông tin trực tiếp quản lý, Bộ Giáo dục & Đào tạo là cơ quan quản lý về mặt Nhà nước.
Từ năm 1965 đến tháng 7 năm 2005 là trường Trung học VHNTVB, ngày 25 tháng 7 năm 2005 trường được quyết định nâng cấp thành trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Việt Bắc.
Trường trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (trường công lập), được hưởng chế độ, chính sách do Nhà nước ban hành cho hệ thống các trường đại học và cao đẳng. Đến nay trường có 4 phòng chức năng và 7 khoa chuyên môn, đào tạo 8 16 chuyên ngành văn hóa nghệ thuật. Trong sự nghiệp đào tạo của mình trường Cao đẳng VHNTVB đã đào tạo và bồi dưỡng cán bộ văn hoá, nghệ thuật, du lịch chủ chốt cho khu vực dân tộc và miền núi Việt Bắc, nhiều học sinh của trường đã trở thành nghệ sĩ ưu tú và là những hạt nhân tích cực trong phong trào văn hóa, văn nghệ ở địa phương, có người trở thành những cán bộ lãnh đạo chủ chốt ở các cơ quan đơn vị văn hóa của các tỉnh trong khu vực.
Thông tin ngành nghề tuyển sinh
Vuốt ngang để xem thông tin
Mã ngành, nghề đào tạo | Tên ngành, nghề đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Hình thức tuyển sinh | Thời gian tuyển sinh | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | |||||
May | 45 | Xét tuyển | 01/01/2021 - 31/12/2021 | ||||
5210217 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 15 | Thi tuyển | 1/1 đến 30/10 hàng năm | |||
5210221 | Piano | 5 | Thi tuyển | 1/1 đến 30/10 hàng năm | |||
5210223 | Violon | 5 | Thi tuyển | 1/1 đến 30/10 hàng năm | |||
5210224 | Organ | 10 | Thi tuyển | 1/1 đến 30/10 hàng năm | |||
5210225 | Thanh nhạc | 15 | 15 | Thi tuyển | 1/1 đến 30/10 hàng năm | ||
5210229 | Biên tập và dàn dựng ca, múa, nhạc | 15 | Thi tuyển | 1/1 đến 30/10 hàng năm | |||
5210236 | Văn hóa, văn nghệ quần chúng | 30 | Thi tuyển | 1/1 đến 30/10 hàng năm | |||
6340436 | Quản lý văn hoá | 25 | Thi tuyển | 1/1 đến 30/10 hàng năm | |||
6320205 | Thư viện | 30 | Xét tuyển | 1/1 đến 30/10 hàng năm | |||
6320307 | Bảo tàng | 20 | Xét tuyển | 1/1 đến 30/10 hàng năm | |||
5810207 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 15 | Xét tuyển | 1/1 đến 30/10 hàng năm | |||
6210402 | Thiết kế đồ họa | 15 | Xét tuyển | 1/1 đến 30/10 hàng năm |